MÔ TẢ
Đặc điểm, ứng dụng của khớp nối nhanh đa năng Nitto TSP Cupla
– Cấu trúc van phù hợp với các loại chất lỏng có độ nhớt cao.
– Giảm thiểu sự mất áp để đạt tốc độ dòng chảy cao hơn.
– Thiết kế không cần đai xiết ống.
– Kết nối đơn giản chỉ với một tác động, an toàn với ống dây.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Vật liệu thân | Đồng | Thép hợp kim, thép mạ niken | ||||||
Kích thước | 1/8″ ,1/4″ , 3/8″, 1/2″ | 3/4″ , 1″ | 1 1/4″, 1 1/2″ |
2″ | 1/8,1/4, 3/8, 1/2 | 3/4″ 1″ |
1 1/4″, 1 1/2″ |
2″ |
Áp suất làm việc (Mpa) | 5 | 3 | 2 | 1.5 | 7.5 | 4.5 | 3 | 2 |
Vật liệu gioăng Nhiệt độ làm việc |
Vật liệu gioăng | Nhiệt độ làm việc | Ghi chú | |||||
NBR (SG) | -20 – 80 ºC | Loại tiêu chuẩn | ||||||
FKM(X-100) | -20 – 180 ºC | |||||||
EPDM(EPT) | -40 – 150 ºC | |||||||
Môi trường làm việc | Nước, dầu thủy lực, khí nén, gas, hơi nước, hóa chất |
Plug | Socket | Cỡ ống |
2TPN-60 | 2TSN-60 | ø6 x ø11 |
3TPN-90 | 3TSN-90 | ø9 x ø15 |
4TPN-120 | 4TSN-120 | ø12 x ø18 |
4TPN-150 | 4TSN-150 | ø15 x ø22 |
6TPN-190 | 6TSN-190 | ø19 x ø26 |
8TPN-250 | 8TSN-250 | ø25 x ø33 |
Để mua Khớp Nối Nhanh Đa Năng Nitto TSP Cupla xin liên hệ:
Hotline: 0988.336.335
Email: info@mitsuwa.com.vn